Vèo vèo

Vèo vèo có phải từ láy không? Vèo vèo là từ láy hay từ ghép? Vèo vèo là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Vèo vèo

Quảng cáo

Động từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: nghe có tiếng gió lướt qua, vụt ngang qua rất nhanh

   VD: Đạn vèo vèo trên đầu.

Đặt câu với từ Vèo vèo:

  • Cơn gió thổi vèo vèo qua cửa sổ.
  • Chiếc xe chạy vèo vèo trên con đường vắng.
  • Những con chim bay vèo vèo trên bầu trời.
  • Đứa trẻ chạy vèo vèo trong sân chơi.
  • Cô bé ném đá, viên đá bay vèo vèo qua hàng rào.

Quảng cáo
close