Vuông vắn

Vuông vắn có phải từ láy không? Vuông vắn là từ láy hay từ ghép? Vuông vắn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Vuông vắn

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy tượng hình

Nghĩa: vuông đều các cạnh, trông ngay ngắn cân đối

   VD: Chiếc hộp vuông vắn.

Đặt câu với từ Vuông vắn:

  • Hộp quà được gói rất vuông vắn và đẹp mắt.
  • Căn phòng này được thiết kế vuông vắn và gọn gàng.
  • Bức tranh vuông vắn treo trên tường.
  • Cô ấy dùng gạch vuông vắn để lát sân nhà.
  • Chiếc túi xách vuông vắn trông rất phong cách.

Các từ láy có nghĩa tương tự: vuông vức

Quảng cáo
close