Vàng vọt

Vàng vọt có phải từ láy không? Vàng vọt là từ láy hay từ ghép? Vàng vọt là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Vàng vọt

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: chỉ màu vàng nhợt nhạt, vẻ yếu ớt

   VD: Người xanh xao, vàng vọt.

Đặt câu với từ Vàng vọt:

  • Lá cây ngoài vườn đã bắt đầu vàng vọt.
  • Khuôn mặt anh ấy trông vàng vọt vì mệt mỏi.
  • Cây lúa trên cánh đồng trở nên vàng vọt do thiếu nước.
  • Cô bé trông vàng vọt sau cơn ốm dài.
  • Ánh nắng chiều chiếu vào làm căn phòng vàng vọt.

Quảng cáo
close