Vàng vọtVàng vọt có phải từ láy không? Vàng vọt là từ láy hay từ ghép? Vàng vọt là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Vàng vọt Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: chỉ màu vàng nhợt nhạt, vẻ yếu ớt VD: Người xanh xao, vàng vọt. Đặt câu với từ Vàng vọt:
Quảng cáo
|