Từ vựng Unit 1 Tiếng Anh 4 Global SuccessTừ vựng chủ đề tên các quốc gia. Quảng cáo
UNIT 1: MY FRIENDS (Những người bạn của tôi) 1. 2. 3. (n): đảo Anh (gồm vương quốc Anh, Scotland và Wales) She is from Britain. (Cô ấy đến từ Anh.) 4. (n): nước Nhật She is from Japan. (Cô ấy đến từ nước Nhật.) (Cô ấy đến từ nước Nhật.) 5. (n): nước Ma-lai-xi-a She is from Australia. (Cô ấy đến từ nước Ma-lai-xi-a.) 6. 7. 8. 9. (adj): thân thiện Our new friend is very friendly. (Người bạn mới của chúng ta rất thân thiện.)
Quảng cáo
|