Tiếng Anh lớp 4 Unit 15 lesson 3 trang 34 Global SuccessListen and repeat. Listen and circle. Let’s chant. Read and tick True or False. Let’s write. Project. Tổng hợp đề thi giữa kì 1 lớp 4 tất cả các môn - Kết nối tri thức Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 1. Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.) Phương pháp giải: I go to the cinema on Saturdays. (Tôi đến rạp chiếu phim vào thứ bảy.) We watch television on Sundays. (Chúng tôi xem ti vi vào Chủ Nhật.) Lời giải chi tiết: Đang cập nhật! Bài 2 2. Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.) 1. I _____ on Saturdays. a. watch television b. go to the cinema c. go to the shopping centre 2. They _____ on Sundays. a. go to the sports center b. watch television c. watch films on television Phương pháp giải: Bài nghe: 1. I go to the shopping centre on Saturdays. (Tôi đến trung tâm mua sắm vào mỗi thứ Bảy.) 2. They watch television on Sundays. (Họ xem TV vào mỗi Chủ Nhật.) Lời giải chi tiết: 1. c 2. b Bài 3 3. Let’s chant. (Hãy đọc theo.) Phương pháp giải: Tạm dịch: Bạn đi đâu vào thứ bảy? Tôi đi đến rạp chiếu phim. Cha của bạn đi đâu vào thứ bảy? Anh ấy đi đến trung tâm thể thao. Bạn làm gì vào ngày chủ nhật? Tôi xem TV ở nhà. Mẹ bạn làm gì vào chủ nhật? Bà ấy đi mua sắm với em gái tôi. Bài 4 4. Read and tick True or False. (Đọc và tích True hoặc False.) Phương pháp giải: Today is Sunday. Ben and his family do a lot of things. His father goes to the sports centre. He plays tennis. His mother goes to the shopping centre. His sister goes to the cinema. Ben stays at home. He watches TV. In the evening, they have a nice meal together. Tạm dịch: Hôm nay là chủ nhật. Ben và gia đình anh ấy làm rất nhiều thứ. Cha anh đi đến trung tâm thể thao. Anh ấy chơi tennis. Mẹ anh đi đến trung tâm mua sắm. Em gái anh ấy đi xem phim. Ben ở nhà. Anh ấy xem tivi. Vào buổi tối, họ có một bữa ăn ngon cùng nhau. Lời giải chi tiết:
1. Ben and his family do a lot of things. (Ben và gia đình của anh ấy làm rất nhiều thứ.)
2. His father plays table tennis. (Bố của anh ấy chơi bóng tennis.) 3. His mother goes shopping. (Mẹ của anh ấy đi mua sắm.) 4. His sister watches a film at the cinema. (Chị của anh ấy xem phim trong rạp chiếu phim.) Bài 5 5. Let’s write. (Hãy viết.) Lời giải chi tiết: Mai and her family do a lot of things at the weekend. On Saturdays, her father goes to the sports centre. Her mother goes to the supermarket. Her brother goes to the zoo. Mai does her homework at home. On Sundays, her family has dinner together. Tạm dịch: Mai và gia đình cô ấy làm rất nhiều việc vào cuối tuần. Vào các ngày thứ Bảy, bố cô ấy đến trung tâm thể thao. Mẹ cô đi siêu thị. Anh trai cô đi đến sở thú. Mai làm bài tập ở nhà. Vào chủ nhật, gia đình cô ăn tối cùng nhau. Bài 5 6. Project. (Dự án.) Lời giải chi tiết: My family do a lot of things at the weekend. On Saturdays, my father goes to the sports centre. My mother goes to the supermarket. My brother goes to the zoo. I do my homework at home. On Sundays, my family has dinner together. Tạm dịch: Gia đình tôi làm rất nhiều việc vào cuối tuần. Vào thứ bảy, bố tôi đến trung tâm thể thao. Mẹ tôi đi siêu thị. Anh trai tôi đi đến sở thú. Tôi làm bài tập ở nhà. Vào chủ nhật, gia đình tôi ăn tối cùng nhau.
Quảng cáo
|