Các mục con
-
Miêu tả tính cách con người nói tiếng anh như thế nào?
Các từ vựng miêu tả tính cách gồm: cheerful, selfish, generous, popular, talkative, bossy, energetic, honest, impatient,....
Xem chi tiết -
Các vấn đề sức khỏe và cách giữ sức khỏe nói tiếng Anh như thế nào?
Từ vựng về các vấn đề sức khỏe và cách giữ sức khỏe gồm: acne, affect, chapped, dim, disease, eye drops, fat, fit, health, healthy, lip balm, pimple, protein, skin condition, soybean, sunburn, tofu, virus,...
Xem chi tiết -
Các từ vựng về môi trường nói tiếng Anh như thế nào?
Từ vựng về môi trường gồm: environment, problem, solution, pollution, endangered animals, deforestation, reuse, reduce, recycle, plastic, plant trees, national parks,....
Xem lời giải -
Các động từ về sinh tồn nói tiếng Anh như thế nào?
Các động từ chỉ sự sinh tồn gồm: avoid all plants, stand still, build a shelter, climb the tree, use the sun, follow the river, keep cool, light a fire,...
Xem chi tiết -
Các động từ nào thông dụng trong tiếng Anh?
Từ vựng về các động từ thông dụng trong tiếng Anh gồm: stay, meet, help, visit, explore, come, give, see, travel, watch, go, find, eat, look, take, feel, have, get, leave,...
Xem chi tiết -
Các động từ chỉ sự chuyển động nói tiếng Anh như thế nào?
Từ vựng chỉ sự chuyển động gồm: climb up, hang from, hold, jump up, lick, lie on, sit on, stand in, pick up, walk on,...
Xem chi tiết