Sáu

Từ đồng nghĩa với sáu là gì? Từ trái nghĩa với sáu là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ sáu

Quảng cáo

Nghĩa: số sáu (ghi bằng 6) liền sau số năm trong dãy số tự nhiên

Từ đồng nghĩa: lục

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Hình lục giác có sáu cạnh.

  • Bài thơ được viết theo thể thơ lục bát.

Quảng cáo
close