Sắn

Từ đồng nghĩa với sắn là gì? Từ trái nghĩa với sắn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ sắn

Quảng cáo

Nghĩa: cây cùng họ với thầu dầu, thân thẳng mang nhiều sẹo lá, lá có cuống dài, phiến xẻ hình chân vịt, rễ củ chứa nhiều tinh bột, dùng để ăn

Từ đồng nghĩa: khoai mì, củ mì

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Mẹ em nấu chè khoai mì rất ngon.

  • Bà em đang luộc củ mì.

Quảng cáo
close