Say

Từ đồng nghĩa với say là gì? Từ trái nghĩa với say là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ say

Quảng cáo

Nghĩa: ở trạng thái bị mê man, choáng váng do tác động của rượu, thuốc hay có yếu tố có tác dụng kích thích; ở trạng thái ham thích đến mức bị cuốn hút hoàn toàn, không biết gì đến xung quanh; (ngủ) rất sâu, không còn hay biết gì cả

Từ đồng nghĩa: xỉn, mê, say mê, say sưa, mê muội

Từ trái nghĩa: tỉnh, tỉnh táo, tỉnh ngủ

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bố em xỉn sau khi uống quá nhiều bia.

  • Cậu ấy đang trong trạng thái nửa tỉnh nửa .

  • Cô ấy làm việc say mê không biết mệt mỏi.

  • Chúng em say sưa nghe cô giáo giảng bài.

  • Anh ấy mê muội tin lời của kẻ lừa đảo.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Lúc tôi tỉnh dậy thì trời đã sáng.

  • Chúng ta cần tỉnh táo trước những chiêu trò lừa đảo.

  • Cậu ấy vẫn chưa tỉnh ngủ.

Quảng cáo
close