SátTừ đồng nghĩa với sát là gì? Từ trái nghĩa với sát là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ sát Quảng cáo
Nghĩa: gần đến mức như tiếp giáp, không còn khoảng cách ở giữa; có sự tiếp xúc, theo dõi thường xuyên nên có những hiểu biết kĩ càng, cặn kẽ về người nào đó, việc gì đó Từ đồng nghĩa: áp, cạnh, giáp, kề, sát sao Từ trái nghĩa: xa, cách, lỏng lẻo, lơ là Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|