Sai

Từ đồng nghĩa với sai là gì? Từ trái nghĩa với sai là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ sai

Quảng cáo

Nghĩa: [Tính từ] không phù hợp với phép tắc, với những điều quy định, với những điều có thật; (cây cối) ra nhiều hoa quả hoặc củ và sít vào nhau

[Động từ] bảo người dưới quyền hoặc nhỏ tuổi hơn làm việc gì đó cho mình

Từ đồng nghĩa: sai trái, sai lầm, ra lệnh

Từ trái nghĩa: đúng, chuẩn, chính xác, chuẩn xác, đúng đắn

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Nói dối là một hành vi sai trái.

  • Tuổi trẻ thường bốc đồng và hay mắc sai lầm.

  • Cảnh sát ra lệnh lục soát nhà của tên trộm.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Những lời cậu ấy nói không đúng sự thật.

  • Bạn ấy phát âm tiếng Anh rất chuẩn.

  • Chiếc đồng hồ này chạy không chính xác.

  • Thông tin này hoàn toàn chuẩn xác.

  • Trộm cắp là hành vi không đúng đắn.

Quảng cáo
close