Mờ mịt

Từ đồng nghĩa với mờ mịt là gì? Từ trái nghĩa với mờ mịt là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ mờ mịt

Quảng cáo

Nghĩa: trạng thái tối tăm, không rõ ràng, không thể trông thấy rõ

Từ đồng nghĩa: tối tăm, mịt mờ, nhập nhoạng, vẩn đục

Từ trái nghĩa: rõ ràng, trong suốt, trong xanh, trong vắt

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Trời đã tối mờ tối mịt, chúng ta phải nhanh chóng về nhà thôi.

  • Căn phòng của cô ấy vô cùng tối tăm, khiến mọi người đều sợ hãi.

  • Ánh sáng nhập nhoạng của buổi bình minh len lỏi qua cửa sổ.

  • Trong ao cá có những vết vẩn đục, mẹ tôi liền mua bể cá mới.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Do trời đã tối nên tôi không thể nhìn mọi vật một cách rõ ràng.

  • Bầu trời hôm nay trong xanh cho nên tôi đã rủ bạn đi công viên.

  • Dòng nước trong suốt.

  • Hồ nước trong vắt có thể nhìn thấy đàn cá tung tăng bơi lội.

Quảng cáo
close