Mắc cỡ

Từ đồng nghĩa với mắc cỡ là gì? Từ trái nghĩa với mắc cỡ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ mắc cỡ

Quảng cáo

Nghĩa: cảm thấy hổ thẹn khi thấy mình có lỗi hoặc kém cỏi hơn người khác

Từ đồng nghĩa: xấu hổ, e thẹn, ngượng ngùng, ngại ngùng

Từ trái nghĩa: bạo dạn, va chạm, mạnh mẽ, bản lĩnh, cứng rắn

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Tôi luôn thấy xấu hổ khi nhìn thẳng vào mắt người khác.

  • E thẹn là cảm giác ngại ngùng của các cô gái mới lớn.

  • Trẻ con thường hay ngượng ngùng khi được khen ngợi.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bản lĩnh của người đàn ông là đem lại hạnh phúc cho gia đình.

  • Phải được va chạm nhiều chúng ta mới học được các bài học quý giá.

  • Mạnh mẽ, kiên cường vượt qua bão tố.

  • Cô ấy luôn cứng rắn trong việc bảo vệ quan điểm của mình.

Quảng cáo
close