Mềm mỏng

Từ đồng nghĩa với mềm mỏng là gì? Từ trái nghĩa với mềm mỏng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ mềm mỏng

Quảng cáo

Nghĩa: có thái độ ứng xử nhẹ nhàng, tinh tế, không làm đối phương khó chịu

Từ đồng nghĩa: nhẹ nhàng, dịu dàng, hiền hậu, nhân từ 

Từ trái nghĩa: cứng rắn, thô bạo, mạnh mẽ, dứt khoát

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Gió thổi nhẹ nhàng qua những tán lá.

  • Cô ấy có một giọng nói dịu dàng và dễ nghe.

  • Nụ cười của bà trông thật hiền hậu làm sao!

  • Với lòng nhân từ của mình, nước ta đã thả tự do cho quân địch.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cô ấy luôn cứng rắn trong việc bảo vệ quan điểm của mình.

  • Anh ta là người thô bạo, khó tiếp xúc.

  • Mạnh mẽ, kiên cường vượt qua bão tố.

  • Bác Hồ dứt khoát ra đi tìm đường cứu nước dù Người chỉ có hai bàn tay trắng.

Quảng cáo
close