Mỉa mai

Từ đồng nghĩa với mỉa mai là gì? Từ trái nghĩa với mỉa mai là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ mỉa mai

Quảng cáo

Nghĩa: chế giễu bằng cách nói ngược lại ý mà mình muốn cho người ta hiểu

Từ đồng nghĩa: chế nhạo, giễu cợt, trêu chọc, nhạo báng, mỉa mai, châm biếm

Từ trái nghĩa: tán dương, tuyên dương, khen ngợi, ca ngợi, tôn trọng, biểu dương

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cậu bé bị bạn bè trêu chọc vì ngoại hình thấp còi.

  • Họ giễu cợt cô gái vì ngoại hình kỳ lạ của cô ấy.

  • Đám đông nhạo báng người đàn ông ăn xin trên đường phố.

  • Bộ phim này châm biếm những thói hư tật xấu trong xã hội.

Đặt câu với từ trái nghĩa: 

  • Cộng đồng tán dương hành động dũng cảm của anh ấy.

  • Em được tuyên dương trước toàn trường. 

  • Mẹ em nấu ăn rất ngon, ai cũng tấm tắc khen ngợi.

  • Cô dạy em cần tôn trọng những người có hoàn cảnh khó khăn hơn mình.

  • Nam được nhà trường biểu dương trước cờ vì có thành tích học tập xuất sắc.

Quảng cáo
close