Mê mẩn

Từ đồng nghĩa với mê mẩn là gì? Từ trái nghĩa với mê mẩn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ mê mẩn

Quảng cáo

Nghĩa: say sưa, đắm đuối đến mức không còn biết gì khác xung quanh

Từ đồng nghĩa: mê man, đê mê, mê mệt, mê muội, mê đắm, say mê, say sưa, hăng say

Từ trái nghĩa: hờ hững, lơ là, thờ ơ, chán nản, sao nhãng, chểnh mảng

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cô giáo mê man giảng bài.

  • Đầu óc mê muội.

  • Hoàng tử mê đắm vẻ đẹp của nàng công chúa.

  • Cô ấy làm việc say mê không biết mệt mỏi

  • Chúng em say sưa nghe cô giáo giảng bài.

  • Các bác nông dân hăng say lao động.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cô ta luôn hờ hững với tất cả mọi người.

  • Vì sự lơ là của mình nên cô ấy đã lạc mất đứa con trai.

  • Anh ấy thờ ơ với chuyện học hành và chỉ thích chơi game.

  • Cậu bé chán nản vì không được đi chơi cùng các bạn.

  • Cô ấy bị sao nhãng bởi tiếng nhạc ồn ào.

  • Hiện nay một số học sinh chểnh mảng trong học tập.

Quảng cáo
close