Miệt mài

Từ đồng nghĩa với miệt mài là gì? Từ trái nghĩa với miệt mài là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ miệt mài

Quảng cáo

Nghĩa: ở trạng thái tâm trí tập trung cao độ vào một việc nào đó, đến mức không thể rời ra

Từ đồng nghĩa: mải mê, hăng say, mê mẩn, hăng hái, nhiệt huyết, ham hố, mê mệt

Từ trái nghĩa: hờ hững, lơ là, lười biếng

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Mải mê với công việc.

  • Cậu ta đã miệt mài chơi game suốt 5 tiếng đồng hồ.

  • Ham hố chơi những thứ game vô bổ.

  • Cô ấy vô cùng nhiệt huyết với nghề dạy học.

  • Hăng say lao động.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cô ta luôn hờ hững với tất cả mọi người.

  • Vì sự lơ là của mình nên cô ấy đã lạc mất đứa con 6 tuổi.

  • Chú mèo nhỏ lười biếng đang nằm phơi mình ngoài cửa sổ.

Quảng cáo
close