Mơ hồ

Từ đồng nghĩa với mơ hồ là gì? Từ trái nghĩa với mơ hồ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ mơ hồ

Quảng cáo

Nghĩa: không rõ ràng, không rành mạch về một vấn đề nào đó

Từ đồng nghĩa: mập mờ, lấp lửng, dập dờn, chập chờn, ẩn hiện

Từ trái nghĩa: rõ ràng, cụ thể, minh bạch, hiển thị

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Lời giải thích của anh ấy mập mờ và khó hiểu.

  • Ánh lửa dập dờn trong màn đêm.

  • Cánh diều chập chờn bay trên bầu trời xanh.

  • Thành phố ẩn hiện trong sương mù buổi sáng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Thầy giáo chỉ chúng tôi đáp án của câu này rất rõ ràng.

  • Chúng ta cần đặt ra những mục tiêu cụ thể để phấn đấu.

  • Bức ảnh hiển thị rõ nét trên màn hình điện thoại.

Quảng cáo
close