Méo mó

Từ đồng nghĩa với méo mó là gì? Từ trái nghĩa với méo mó là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ méo mó

Quảng cáo

Nghĩa: bị biến dạng hoặc sai lệch, không còn giữ được trạng thái bình thường

Từ đồng nghĩa: méo xệch, biến dạng, lệch lạc

Từ trái nghĩa: nguyên vẹn, hoàn chỉnh, chính xác

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Khuôn mặt cô ấy méo mó như vừa trải qua điều gì đó rất tồi tệ.

  • Nụ cười méo xệch của anh ấy thể hiện sự ngượng ngùng.

  • Chiếc ô tô bị biến dạng sau tai nạn.

  • Những kẻ có ý đồ xấu thường tung tin lệch lạc để gây hoang mang dư luận.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Ngôi nhà của chúng tôi vẫn còn nguyên vẹn sau trận bão.

  • Chúng ta cần hoàn chỉnh bài báo cáo này trước ngày mai.

  • Chúng ta cần xác minh tính chính xác của thông tin này.

Quảng cáo
close