Minh bạch

Từ đồng nghĩa với minh bạch là gì? Từ trái nghĩa với minh bạch là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ minh bạch

Quảng cáo

Nghĩa: một cách rõ ràng, công khai, không hề che giấu

Từ đồng nghĩa: rõ ràng, công khai, rành mạch

Từ trái nghĩa: mập mờ, lấp lửng, mơ hồ, mờ ám

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Thầy giáo chỉ chúng tôi đáp án của câu này rất rõ ràng.

  • Cô giáo công khai danh sách học sinh giỏi trong năm học vừa qua.

  • Giọng nói của cô ấy rành mạch và dễ nghe.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Lời giải thích của anh ấy mập mờ và khó hiểu.

  • Ký ức về tuổi thơ mơ hồ trong tâm trí tôi.

  • Nguồn gốc của tin đồn này thật mờ ám chúng ta cần phải xác minh rõ ràng.

Quảng cáo
close