Hạn hán

Từ đồng nghĩa với hạn hán là gì? Từ trái nghĩa với hạn hán là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạn hán

Quảng cáo

Nghĩa: hiện tượng thiếu nước kéo dài khiến đất đai trở nên cằn cỗi

Từ đồng nghĩa: khô hạn, khô cằn, cằn cỗi, khô khan, khô khốc

Từ trái nghĩa: lũ lụt,ẩm ướt, ướt át, ướt sũng

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Khô hạn kéo dài khiến người nông dân không thể trồng trọt.

  • Vùng đất khô cằn này rất khó canh tác.

  • Cây cối héo úa, chết dần do đất đai cằn cỗi.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Nhiều người dân đã mất nhà cửa do lũ lụt.

  • Thời tiết nồm ẩm khiến sàn nhà luôn ẩm ướt.

  • Người cậu bé ướt sũng nước vì dầm mưa.

Quảng cáo
close