Hiếu độngTừ đồng nghĩa với hiếu động là gì? Từ trái nghĩa với hiếu động là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hiếu động Quảng cáo
Nghĩa: thích hoạt động, không chịu ngồi yên (thường dùng với trẻ nhỏ, là con trai) Từ đồng nghĩa: sôi nổi, hoạt bát, năng động, hăng hái, nhiệt tình Từ trái nghĩa: thờ ơ, lầm lũi, lầm lì, lủi thủi Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|