Hấp tấp

Từ đồng nghĩa với hấp tấp là gì? Từ trái nghĩa với hấp tấp là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hấp tấp

Quảng cáo

Nghĩa: hành động vội vàng, thiếu cân nhắc vì muốn cho nhanh, cho kịp

Từ đồng nghĩa: hối hả, vội vã, vội vàng, tất bật, giục giã, gấp gáp, cẩu thả

Từ trái nghĩa: cẩn thận, kiên nhẫn, bình tĩnh, từ tốn, ung dung, thận trọng, chậm rãi

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cậu ấy hối hả chạy đi học vì sợ trễ giờ.

  • Cô ấy vội vàng thu dọn hành lý để đi công tác.

  • Cả nhà tất bật chuẩn bị cho ngày Tết.

  • Cô giáo luôn giục giã chúng em làm bài tập về nhà.

  • Viết bài cẩu thả sẽ dẫn đến nhiều lỗi chính tả và ngữ pháp.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Con cần làm bài cẩn thận hơn!

  • Cha mẹ cần kiên nhẫn khi dạy dỗ con cái.

  • Dù mọi người đang náo loạn cả lên những anh ấy vẫn giữ được bình tĩnh.

  • Mẹ dạy em phải nói năng từ tốn.

  • Dáng đi đĩnh đạc, ung dung của cụ già khiến ai cũng phải ngước nhìn.

  • Cô ấy chậm rãi đọc từng trang sách, nghiền ngẫm từng câu chữ.

Quảng cáo
close