Hời hợtTừ đồng nghĩa với hời hợt là gì? Từ trái nghĩa với hời hợt là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hời hợt Quảng cáo
Nghĩa: chỉ lướt qua ở bên ngoài, không đi sâu; tỏ ra hờ hững, không quan tâm Từ đồng nghĩa: thiển cận, nông cạn, qua loa, đại khái, thờ ơ, lạnh nhạt Từ trái nghĩa: sâu sắc, tỉ mỉ, cẩn thận, thấu đáo, tận tình, nhiệt tình Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|