Chắt

Từ đồng nghĩa với chắt là gì? Từ trái nghĩa với chắt là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chắt

Quảng cáo

Nghĩa: [Danh từ] con của cháu nội hay cháu ngoại 

[Động từ] lấy riêng một ít nước ra khỏi hỗn hợp có lẫn chất lỏng và chất đặc

Từ đồng nghĩa: gạn, lọc, rót

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Mẹ em đang gạn nước vôi trong.

  • Nước lọc rất tốt cho sức khỏe.

  • Cô ấy lịch sự rót trà mời khách.

Quảng cáo
close