ChenTừ đồng nghĩa với chen là gì? Từ trái nghĩa với chen là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chen Quảng cáo
Nghĩa: lách giữa đám đông để chiếm chỗ, chiếm lối đi. Xen lẫn, thêm vào giữa Từ đồng nghĩa: lách, len, len lỏi, luồn, xen Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Quảng cáo
|