Chen

Từ đồng nghĩa với chen là gì? Từ trái nghĩa với chen là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chen

Quảng cáo

Nghĩa: lách giữa đám đông để chiếm chỗ, chiếm lối đi. Xen lẫn, thêm vào giữa

Từ đồng nghĩa: lách, len, len lỏi, luồn, xen

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Con chuột nhắt nhanh chóng lách qua khe cửa.

  • Những giọt sương len qua các kẽ lá.

  • Cô ấy len lỏi vào đám đông để tìm bạn.

  • Con rắn luồn qua các kẽ đá.

  • Anh ấy xen ngang vào cuộc trò chuyện giữa hai chúng tôi.

Quảng cáo
close