Chật ních

Từ đồng nghĩa với chật ních là gì? Từ trái nghĩa với chật ních là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chật ních

Quảng cáo

Nghĩa: chật đến mức như không thể lèn hoặc chèn thêm vào được nữa

Từ đồng nghĩa: hẹp, chật, chật chội, chật hẹp

Từ trái nghĩa: rộng, rộng rãi, rộng lớn, thùng thình

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Chiếc cầu này rất hẹp chỉ đủ một người đi qua.

  • Chiếc quần này quá chật nên em không thể mặc vừa.

  • Nhà cửa quá chật chội vì có nhiều đồ đạc.

  • Sự chật hẹp của căn nhà này khiến tôi không thể chịu nổi.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Vườn nhà em rất rộng.

  • Bọn trẻ cần một nơi rộng rãi để chơi đùa.

  • Bầu trời đêm thật rộng lớn và đầy sao.

  • Chị Mai mặc một chiếc quần rộng thùng thình như váy.

Quảng cáo
close