Chấp hànhTừ đồng nghĩa với chấp hành là gì? Từ trái nghĩa với chấp hành là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chấp hành Quảng cáo
Nghĩa: làm theo điều do tổ chức định ra (những điều quy định trong chính sách, pháp luật, kế hoạch, mệnh lệnh, phán quyết) Từ đồng nghĩa: thi hành, thực hiện, tuân thủ Từ trái nghĩa: chống đối, vi phạm, phạm luật, phạm pháp Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|