Ba hoa

Từ đồng nghĩa với ba hoa là gì? Từ trái nghĩa với ba hoa là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ba hoa

Quảng cáo

Nghĩa: nói quá nhiều, hay khoe khoang, khoác lác

Đồng nghĩa: khoác lác, nói phét

Trái nghĩa: khiêm tốn, chừng mực

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Anh ta chỉ toàn nói những điều khoác lác.
  • Cậu ấy nói phét mà ai cũng tin.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cô ấy lúc nào cũng khiêm tốn.
  • Mai là một người ăn nói có chừng mực.

 

Quảng cáo
close