Bạc bẽo

Từ đồng nghĩa với bạc bẽo là gì? Từ trái nghĩa với bạc bẽo là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bạc bẽo

Quảng cáo

Nghĩa: quên tình nghĩa, phủ nhận quan hệ tình cảm ân nghĩa

Đồng nghĩa: bội bạc, bạc tình

Trái nghĩa: ân nghĩa, ân tình

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Hắn ta là một kẻ bội bạc.
  • Chính kẻ bạc tình đã khiến cô ấy đau khổ.

 

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Ông ngoại dạy tôi phải sống có ân nghĩa.
  • Nam nợ cô ấy một ân tình.

 

Quảng cáo
close