Bạc nhược

Từ đồng nghĩa với bạc nhược là gì? Từ trái nghĩa với bạc nhược là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bạc nhược

Quảng cáo

Nghĩa: yếu đuối về tinh thần, không có ý chí đấu tranh

Đồng nghĩa: nhu nhược, hèn mạt, hèn hạ

Trái nghĩa: can đảm, dũng cảm, quả cảm

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Vì sự nhu nhược của hắn ta mà mọi chuyện trở nên tồi tệ hơn.
  • Tên trộm đó đã đưa ra những lí do thật hèn mạt cho hành động của mình!
  • Để kiếm tiền lo cho gia đình, anh ấy đã chấp nhận làm một kẻ hầu hèn hạ.

 

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Nam đã can đảm nói ra sự thật.
  • Nhờ có sự động viên của cả lớp, Mai đã dũng cảm vượt qua nỗi sợ của mình.
  • Các chiến sĩ chiến đấu rất quả cảm.

 

Quảng cáo
close