Bội bạc

Từ đồng nghĩa với bội bạc là gì? Từ trái nghĩa với bội bạc là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bội bạc

Quảng cáo

Nghĩa: Có những hành vi xử tệ, phụ lại công ơn, tình nghĩa của người thân đối với mình.

Đồng nghĩa: bạc bẽo, tệ bạc, vô ơn

Trái nghĩa: chung thủy, chung tình, tình nghĩa

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Kim bị đối xử bạc bẽo.
  • Người tệ bạc là người sống không có tình nghĩa.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Hai vợ chồng chung thủy với nhau.
  • Anh Hoan là một người chung tình.
  • Đoàn Thanh niên xây nhà tình nghĩa cho người nghèo.

Quảng cáo
close