Bạc đãi

Từ đồng nghĩa với bạc đãi là gì? Từ trái nghĩa với bạc đãi là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bạc đãi

Quảng cáo

Nghĩa: đối xử rẻ rúng

Đồng nghĩa: ngược đãi

Trái nghĩa: trọng đãi

Đặt câu với từ đồng nghĩa: Cô bé ấy bị ngược đãi vô cùng tàn bạo.

Đặt câu với từ trái nghĩa: Vì có công với đất nước nên anh ta được nhà vua trọng đãi.

Quảng cáo
close