Tiếng Anh 8 Unit 3 3c. Vocabulary

1. Listen and repeat. Why are these animals endangered? Look at the pictures, guess and choose from the list. 2. Listen to a radio show. Why are the animals in Exercise 1 endangered? Match the reasons (1-5) to the animals (A-E). 3. Ask and answer as in the example.

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Endangered animals (Động vật đang bị đe dọa)

1. Listen and repeat. Why are these animals endangered? Look at the pictures, guess and choose from the list.

(Lắng nghe và lặp lại. Tại sao những động vật này bị đe dọa? Nhìn vào những bức tranh, đoán và chọn từ trong danh sách.)


1. pollution: ô nhiễm

2. illegal pet trade: buôn bán thú cưng bất hợp pháp

3. climate change: khí hậu thay đổi

4. illegal hunting: săn bắn bất hợp pháp

5. habitat loss: mất môi trường sống

Lời giải chi tiết:

1. pollution - C: sea turtle 

(ô nhiễm - rùa biển)

2. illegal pet trade - B: macaw   

(buôn bán thú cưng bất hợp pháp - vẹt đuôi dài)

3. climate change - E: seal

(biến đổi khí hậu - hải cẩu)      

4. illegal hunting - A: gorilla

(săn bắn bất hợp pháp - con khỉ đột)        

5. habitat loss - D: lemur

(mất môi trường sống - vượn cáo)

 

These animals are endangered because of pollution, illegal pet trade, climate change, illegal hunting, and habitat loss. 

(Những động vật này bị đe dọa vì ô nhiễm, buôn bán thú cưng bất hợp pháp, biến đổi khí hậu, săn bắn bất hợp pháp, và mất môi trường sống.)

Bài 2

Listening

2. Listen to a radio show. Why are the animals in Exercise 1 endangered? Match the reasons (1-5) to the animals (A-E).

(Lắng nghe một chương trình radio. Tại sao các loài động vật trong Bài tập 1 đang bị đe dọa? Nối các lý do (1-5) với các con vật (A-E).)


Phương pháp giải:

Bài nghe: 

Woman: Tonight on Wild on One, Dr. Simon Wheatley is here to talk to us about endangered animals. Why are many animals becoming endangered, Dr. Wheatley?

Dr. Wheatley: Well, there are many reasons. Plastic pollution, for example, is killing sea turtles. The turtles think plastic bags are food and eat them. This can injure or even kill them.

Woman: That's terrible.

Dr. Wheatley: And the illegal pet trade is another reason it puts Macaws in danger. People take them from the rainforests and keep them as pets.

Woman: Really?

Dr. Wheatley: Yes. And seals are endangered because of climate change. These animals need ice to live on, but the ice caps are melting. Another example is the lemur. They are endangered because of illegal hunting. Hunters kill them for their fur.

Woman: Oh, no.

Dr. Wheatley: Finally, there's the gorilla. They are endangered because of habitat loss. People destroy forests and don't think about the animals living there.

Woman: And all of this is because of humans.

Dr. Wheatley: Yes, that's true.

Tạm dịch:

Người phụ nữ: Tối nay trên Wild on One, Tiến sĩ Simon Wheatley ở đây để nói chuyện với chúng ta về các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng. Tại sao nhiều loài động vật đang bị đe dọa, Tiến sĩ Wheatley?

Tiến sĩ Wheatley: Vâng, có rất nhiều lý do. Ví dụ, ô nhiễm rác nhựa đang giết chết rùa biển. Những con rùa nghĩ rằng túi nhựa là thức ăn và ăn chúng. Điều này có thể làm chúng bị thương hoặc thậm chí tử vong.

Người phụ nữ: Thật là khủng khiếp.

Tiến sĩ Wheatley: Và việc buôn bán thú cưng bất hợp pháp là một lý do khác khiến vẹt đuôi dài gặp nguy hiểm. Mọi người mang chúng từ các khu rừng nhiệt đới và nuôi chúng như thú cưng.

Người phụ nữ: Thật ư?

Tiến sĩ Wheatley: Đúng vậy. Và hải cẩu đang bị đe dọa vì biến đổi khí hậu. Những con vật này cần băng để sống, nhưng các tảng băng đang tan chảy. Một ví dụ khác là vượn cáo. Chúng đang bị đe dọa vì nạn săn bắt trái phép. Thợ săn giết chúng để lấy lông.

Người phụ nữ: Ôi không.

Tiến sĩ Wheatley: Cuối cùng, còn có khỉ đột. Chúng đang bị đe dọa vì mất môi trường sống. Mọi người phá rừng và không nghĩ đến các loài động vật sống ở đó.

Người phụ nữ: Và tất cả những điều này là do con người.

Tiến sĩ Wheatley: Vâng đó là sự thật.

Lời giải chi tiết:

1. pollution - C: sea turtle 

(ô nhiễm - rùa biển)

2. illegal pet trade - B: macaw   

(buôn bán thú cưng bất hợp pháp - vẹt đuôi dài)

3. climate change - E: seal

(biến đổi khí hậu - hải cẩu)      

4. illegal hunting - A: gorilla

(săn bắn bất hợp pháp - con khỉ đột)        

5. habitat loss - D: lemur

(mất môi trường sống - vượn cáo)

Bài 3

3. Ask and answer as in the example.

(Hỏi và trả lời như trong ví dụ.)

A: Why are gorillas endangered?

(Tại sao khỉ đột đang bị đe dọa?)

B: Gorillas are endangered because of habitat loss.

(Khỉ đột đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.)

Lời giải chi tiết:

A: Why are seals endangered?

(Tại sao hải cẩu đang bị đe dọa?)

B: Seals are endangered because of climax change.

(Hải cẩu đang bị đe dọa vì thay đổi khí hậu.)

A: Why are lemurs endangered?

(Tại sao vượn cáo đang bị đe dọa?)

B: Lemurs are endangered because of illegal hunting.

(Vượn cáo đang bị đe dọa vì săn bắn trái phép.)

A: Why are sea turtles endangered?

(Tại sao rùa biển đang bị đe dọa?)

B: Sea turtles are endangered because of pollution.

(Rùa biển đang bị đe dọa vì ô nhiễm.)

A: Why are macaw endangered?

(Tại sao vẹt đuôi dài đang bị đe dọa?)

B: Macaws are endangered because of illegal pet trade.

(Vẹt đuôi dài đang bị đe dọa vì buôn bán thú cưng bất hợp pháp.)

  • Tiếng Anh 8 Unit 3 3d. Everyday English

    1. Complete the dialogue with the sentences (A-E). There is one extra sentence. 2. Take roles and read the dialogue aloud. 3. Act out a similar dialogue. Use the dialogue in Exercise 1 as a model and the information in the advert. Listen and put the words into the correct columns. Practise saying them with a partner.

  • Tiếng Anh 8 Unit 3 3e. Grammar

    1. Put the verbs in brackets into the correct tenses. Add commas where necessary. 2. Rewrite the sentences without changing their meanings. 3. Use conditional type 1 to start and continue a story. 4. Fil in each gap with a/an, the or - (zero article). 5. With a partner, make sentences about places in Việt Nam using the phrases below and your own ideas. Add a/an/the where necessary.

  • Tiếng Anh 8 Unit 3 3f. Skills

    1. Which of these activities do you think a ‘Dolphin Doc for a Day’ can do? 2. Read the text and decide if the statements (1-5) are R(right), W (wrong) or DS (doesn't say). 3. What do you like most about this programme? Why? Tell your partner. 4. Listen and repeat. Match the qualities (A-D) to the jobs (1-4). 5. Listen to the dialogue between Alice and James about James’s job. Complete the sentences (1-5).

  • Tiếng Anh 8 Unit 3 Right on! 3

    1. How can we protect the environment? Use the prompts below and your own ideas to discuss and prepare a poster. 2. Use your poster in Exercise 1 to give a presentation to the class. 3. Do you agree with the quote? Why? Talk with a partner. 4. Talk with a partner about how you can help the environment ...

  • Tiếng Anh 8 Unit 3 3. Progress Check

    1. Choose the correct options. 2. Fill in each gap with dry up, disappear, melt, air or seas. 3. Choose the correct options. 4. Put the verbs in brackets into the correct tenses. 5. Fill in each gap with a/an, the or (zero article).

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close