Speak outNghĩa của cụm động từ Speak out. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Speak out Quảng cáo
Speak out/spiːk aʊt/ Phát ngôn, bày tỏ ý kiến mạnh mẽ về vấn đề nào đó, thường là về một vấn đề quan trọng hoặc nhạy cảm Ex: It's important to speak out against injustice and discrimination. (Quan trọng là phải phát ngôn chống lại sự bất công và phân biệt đối xử.) Từ đồng nghĩa
Protest /ˈproʊˌtɛst/ (v): Phản đối Ex: Students gathered to speak out against the government's new policies. (Các sinh viên tụ tập để phản đối các chính sách mới của chính phủ.) Từ trái nghĩa
Keep quiet /kiːp ˈkwaɪət/ (v): Giữ im lặng Ex: Despite witnessing the corruption, he chose to keep quiet and not speak out. (Mặc dù chứng kiến sự tham nhũng, anh ấy chọn giữ im lặng và không phát ngôn.)
Quảng cáo
|