Sần sùi

Sần sùi có phải từ láy không? Sần sùi là từ láy hay từ ghép? Sần sùi là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Sần sùi

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: có những nốt to nhỏ không đều nổi lên trên khắp bề mặt, làm mất vẻ mịn màng

   VD: Bàn tay chai sạn sần sùi.

Đặt câu với từ Sần sùi:

  • Gốc cây cổ thụ sần sùi qua năm tháng.
  • Bề mặt của quả mít sần sùi.
  • Tường nhà bị ẩm mốc nên trông rất sần sùi.
  • Mặt đường cũ đã trở nên sần sùi sau nhiều năm sử dụng.
  • Da tay anh ấy trở nên sần sùi do làm việc ngoài trời nhiều.

Các từ láy có nghĩa tương tự: xù xì

Quảng cáo
close