Sững sờSững sờ có phải từ láy không? Sững sờ là từ láy hay từ ghép? Sững sờ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Sững sờ Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: ở trạng thái ngây người vì quá ngạc nhiên hay xúc động VD: Họ sững sờ nhìn nhau. Đặt câu với từ Sửng sốt:
Các từ láy có nghĩa tương tự: bàng hoàng
Quảng cáo
|