Sửng sốt

Sửng sốt có phải từ láy không? Sửng sốt là từ láy hay từ ghép? Sửng sốt là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Sửng sốt

Quảng cáo

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: ngạc nhiên hết sức, đến mức phải giật mình

   VD: Tin tức đó khiến ai cũng sửng sốt.

Đặt câu với từ Sửng sốt:

  • Mọi người đều sửng sốt trước tin tức chấn động ấy.
  • Cả phòng đều sửng sốt khi ánh đèn vụt tắt.
  • Anh ấy sửng sốt khi biết mình được thăng chức.
  • Họ đứng sửng sốt khi chứng kiến màn trình diễn ấn tượng.
  • Cô ấy sửng sốt khi nghe kết quả chung cuộc.

Quảng cáo
close