Sợ sệt

Sợ sệt có phải từ láy không? Sợ sệt là từ láy hay từ ghép? Sợ sệt là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Sợ sệt

Quảng cáo

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: sợ tới mức trở nên yếu hèn, bất lực

   VD: Em bé sợ sệt nhìn cha.

Đặt câu với từ Sợ sệt:

  • Cô bé sợ sệt khi nhìn thấy con chó lớn.
  • Anh ấy luôn sợ sệt khi nói trước đám đông.
  • Đứa trẻ sợ sệt không dám vào lớp học.
  • Chú mèo sợ sệt trốn dưới gầm bàn.
  • Họ sợ sệt trước những lời đe dọa.

Quảng cáo
close