Sáng láng

Sáng láng có phải từ láy không? Sáng láng là từ láy hay từ ghép? Sáng láng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Sáng láng

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. rất sáng

   VD: Đôi mắt sáng láng.

2. có khả năng nhận thức nhanh, thông minh

   VD: Đầu óc sáng láng.

Đặt câu với từ Sáng láng:

  • Đôi mắt của cô ấy sáng láng dưới ánh đèn. (nghĩa 1)
  • Chiếc xe mới mua trông rất sáng láng. (nghĩa 1)
  • Ánh trăng sáng láng chiếu xuống mặt hồ. (nghĩa 1)
  • Bạn học ấy rất thông minh, sáng láng. (nghĩa 2)
  • Anh ta sáng láng trong việc đưa ra những quyết định quan trọng.
    (nghĩa 2)
  • Cô ấy có đầu óc sáng láng và khả năng phân tích rất tốt. (nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương tự: minh mẫn

Quảng cáo
close