Sáng lángSáng láng có phải từ láy không? Sáng láng là từ láy hay từ ghép? Sáng láng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Sáng láng Quảng cáo
Tính từ Từ láy vần Nghĩa: 1. rất sáng VD: Đôi mắt sáng láng. 2. có khả năng nhận thức nhanh, thông minh VD: Đầu óc sáng láng. Đặt câu với từ Sáng láng:
Các từ láy có nghĩa tương tự: minh mẫn
Quảng cáo
|