Sặc sỡ

Sặc sỡ có phải từ láy không? Sặc sỡ là từ láy hay từ ghép? Sặc sỡ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Sặc sỡ

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: có nhiều màu sắc đẹp, sáng chói xen lẫn nhau

   VD: Màu sắc sặc sỡ.

Đặt câu với từ Sặc sỡ:

  • Chim công xòe đuôi với những lông vũ sặc sỡ.
  • Cô ấy thích mặc váy sặc sỡ vào những ngày lễ hội.
  • Bông hoa sặc sỡ nổi bật giữa vườn cây xanh.
  • Lễ hội đường phố tràn ngập ánh đèn sặc sỡ.
  • Những họa tiết sặc sỡ trên tấm thảm tạo cảm giác vui tươi.

Các từ láy có nghĩa tương tự: rực rỡ

Quảng cáo
close