Revision (Units 3 - 4) - SBT Tiếng Anh 7 Right on!1. Fill in each gap with second -hand, live, fashion, exhibition, tradiitional or premiere. 2. Choose the correct option. 3. Complete the sentences with the correct words. 4. Write the correct jobs. 5. Fill in each gap with mouse, router, keyboard, USB flash drive or speaker. 6. Choose the correct option. 7. Choose the correct option. 8. Rewrite the sentences using the apropriate modal verbs. 10.Put the sentence into the correct order to make the dialogues. Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 Vocabulary 1. Fill in each gap with second -hand, live, fashion, exhibition, tradiitional or premiere. (Điền vào chỗ trống với second -hand, live, fashion, exhibition, tradiitional hoặc premiere.) Phương pháp giải: - live (adj): trực tuyến - second -hand : đồ cũ, đã qua sử dụng - fashion (n): thời trang - exhibition (n): triễn lãm - traditional (adj): truyền thống - premiere (n): công chiếu đàu tiên Lời giải chi tiết: Tạm dịch:
Bài 2 2. Choose the correct option. (Chọn câu trả lời thích hợp.) Phương pháp giải: - quiet (adj): im lặng - curtain (n): màn (rạp hát) - aisle (n):lối đi giữa các dãy ghế - loud (adj): ồn, to - slow (adj): chậm - row (n): hàng Lời giải chi tiết: Tạm dịch:
Bài 3 3. Complete the sentences with the correct words. (Hoàn thành câu với từ thích hợp.) Phương pháp giải: - New Year’s Eve: đêm giao thưuaf - traditional dress: trang phục truyền thống - Thanksgiving: lễ tạ ơn - meal (n): bữa ăn - firework (n): pháo hoa - paint (v): vẽ Lời giải chi tiết: Tạm dịch:
Bài 4 4. Write the correct jobs. (Viết tên các công việc.) Phương pháp giải: - take photo: chụp hình - design (v): thiết kế - repair (v): sửa chữa - software (n): phần mềm - building (n): tòa nhà - fly plane: lái máy bay Lời giải chi tiết: Tạm dịch: 1. Anh ấy chụp hình. Thợ chụp ảnh 2. Anh ấy thiết kế trò chơi. Nhà lập trình game 3. Anh ấy sửa xe hơi. Thợ máy 4. Anh ấy sửa phần mềm. Kĩ sư 5. Anh ấy sửa phần mềm Kĩ thuật phần mềm 6. Anh ấy lái máy bay. Phi công Bài 5 5. Fill in each gap with mouse, router, keyboard, USB flash drive or speaker. (Điền vào chỗ trống với mouse, router, keyboard, USB flash drive hoặc speaker.) Phương pháp giải: - mouse (n): con chuột - router (n): bộ định tuyến - keyboard (n0: bàn phím - USB flash drive : thiết bị USB - speaker (n): loa Lời giải chi tiết: Tạm dịch: 1. Tôi đã mua một cái loa ngày hôm qua. Âm thanh rất tuyệt vời. 2. Bạn có thể kết nối mạng internet với bộ định tuyến. 3. Sử dụng thiết bị lưu trữ USB này để lưu giữ tài liệu quan trọng. 4. Nếu bạn nhấp vào biểu tượng với con chuột, bạn chọn nó. 5. Có một thứ gì đó không đúng với bàn phím. Tôi không thể gõ bài tập về nhà. Bài 6 Grammar 6. Choose the correct option. (Chọn câu trả lời thích hợp.) Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Tạm dịch: 1. Chuyến du lịch bắt đầu vào lúc 8:30. Giải thích: lịch trình được lên kế hoạch, có lịch cụ thể => dùng thì hiện tại đơn 2. Tôi đang tiết kiệm tiền bởi vì tôi định mua máy tính xách tay mới. Giải thích: có ngữ cảnh phía trước, hoàn cảnh rõ ràng => thì tương lai gần 3. Sam định đi bộ tối nay sau khi làm về. Giải thích: có dấu hiệu “tonight” => thì hiện tại tiếp diễn. 4. Tôi nghĩ bạn sẽ thích chuyến viếng thăm bảo tàng Mimara ngày mia. Giải thích: có động từ “think” => dùng tương lai đơn 5. Tôi định gặp ban jvaof thứu bảy này. Bạn muốn tôi đến chứ? Giải thích:diễn tả một dự định trong thời gian ngắn => tương lai gần Bài 7 7. Choose the correct option. (Chọn câu trả lời thích hợp.)
Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Bài 8 8. Rewrite the sentences using the apropriate modal verbs. (Viết lại câu sử dụng động từu khiếm khuyết phù hợp.) Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Bài 9 9. Put the verbs in brackets into To infinitive, the infinitive without to, Ving form. (Đặt các động từ trong ngoặc thành dạng to V, Ving, V nguyên mẫu.) Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Bài 10 Everyday English 10.Put the sentence into the correct order to make the dialogues. (Đặt các câu vào đúng trật tự để hoàn thành đoạn hội thoại.) Phương pháp giải: - choose (v): chọn - media (n): truyền thông - account (n): tài khaonr - username (n): tên tài khoản - password (n): mật khẩu - photo (n): hình ảnh - profile (n): hồ sơ - window (n): cửa sổ - pay in cash or by card : trả tiền mặt hoặc thẻ - let me check: để tôi kiểm tra xme thử - I see: tôi hiểu rồi - sold out: bán hết rồi - the later show: chương trình trễ hơn - seat (n): chỗ ngồi - next to: kế bên - aisle (n): lối đi giữa các ghế - how can I help you? Tôi có thể giúp gì cho bạn - how much are the ticket? Giá vé bao nhiêu vậy? - I’d like…..: tôi muốn….. - enjoy the show! Xem chương trình vui vẻ nhé! Lời giải chi tiết:
Quảng cáo
|