Grammar Bank Unit 1 - SBT Tiếng Anh 7 Right on!

12. Put the verb into the third person singular. 13. Choose the correct option. 14. Put the verb in brackets into the Present Simple. 15. Put the verb in brackets into the Present Simple. 16. Put the verb in brackets into the correct form of the Present Simple.17. Rewrite the sentences using the words in brackets. 18. Fill in each gap with at, on or in. 19. Put the verb in brackets into the Present Continuous. 20. Complete the sentences with the verbs in the list the Present Continuous. 21. Put

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 12

Present Simple

12. Put the verb into the third person singular.

(Đặt các động từ ở ngôi thứ ba số ít.)

Lời giải chi tiết:

Tạm dịch:

1. đi bộ

2. bắt kịp

3. sống

4. làm việc

5. xem/ ngắm

6. sửa chữa

7. đi

8. rửa/ giặt

9. chơi

10. khóc

Bài 13

13. Choose the correct option.

(Chọn đáp án đúng.)

Lời giải chi tiết:

Tạm dịch:

1. James có đi đến công viên vào các ngày thứ Bảy không?

2. Cô ấy không thức dậy sớm vào cuối tuần.

3. Amy thường đăng tải ảnh lên mạng xã hội.

4. Matt và Annabelle có đi bộ đến trường không?

5. Anh của tôi học bài vào buổi tối.

6. Họ không thường đi xem phim. 

Bài 14

14. Put the verb in brackets into the Present Simple.

( Đặt các động từ trong ngoặc thành hiện tại đơn.)

Lời giải chi tiết:

Tạm dịch:

1. A: Mẹ bạn có tập thể dục mỗi ngày không?

   B: Có, mẹ mình tập yoga.

2. A: Anh trai bạn có làm bài tập về nhà trong phòng khách không?

    B: Không, anh ấy học bài trong phòng ngủ.

3. A: Tôi không gửi tin nhắn cho bạn bè qua Internet?

    B: Thật á? Tôi tán gẫu với bạn bè qua mạng mỗi ngày.

4. A: Bạn có đi xe đạp đến trường không?

    B: Thường xuyên, nhưng tôi không đi xe đạp khi trời mưa.

5. A: Laura có tiết học dương cầm vào các chiều thứ Sáu à?

    B: Không, cô ấy đi cưỡi ngựa.

6. A: Robin không giúp chúng tôi nấu ăn. 

   B: Nhưng anh ấy rửa bát sau bữa ăn mà.

Bài 15

15. Put the verb in brackets into the Present Simple.

(Đặt các động từ trong ngoặc thành hiện tại đơn.)

Lời giải chi tiết:

Tạm dịch:

1. Alex không thích thời tiết lạnh.

2. Bạn có chơi bóng rổ vào Chủ nhật không?

3. Bố chở tôi đi học mỗi sáng bằng ô tô.

4. Họ nghỉ mát ở Split mỗi năm à?

5. Tôi không lướt mạng Internet mỗi ngày.

6. Rachel không ăn sô-cô-la.

Bài 16

16. Put the verb in brackets into the correct form of the Present Simple.

(Đặt các động từ trong ngoặc thành dạng đúng của thì hiện tại đơn.)

Lời giải chi tiết:

Tạm dịch:

Bạn có thích những chú chó không? Mike là một nhân viên cảnh sát và mỗi ngày anh ấy làm việc với Rex, chú chó cảnh sát của anh ấy. Vào cuối tuần, Mike dậy sớm và lái xe đến các chuồng chó. Lúc 10 giờ Mike dắt Rex đi tập luyện. Việc tập luyện dừng lúc 1 giờ chiều để ăn trưa. Sau đó vào buổi chiều, họ thường đi tuần tra bằng xe cảnh sát. Lúc 4 giờ Rex đi dạo hoặc chạy như thường lệ. Mike về nhà lúc 7:30 và nấu bữa tối. Anh ấy không thức khuya vì ngày mai lại là một ngày bận rộn khác.

Bài 17

17. Rewrite the sentences using the words in brackets.

(Viết lại cái câu sau có sử dụng các từ trong ngoặc.)

Lời giải chi tiết:

Tạm dịch:

1. Tôi thường đi mua sắm với bố mẹ.

2. Cô ấy luôn ăn sáng vào buổi sáng.

3. Jack chưa bao giờ đi làm muộn.

4. Ryan thỉnh thoảng chơi bóng rổ vào các ngày Chủ nhật. 

5. Chúng tôi thường nghe nhạc vào buổi tối.

6. Họ luôn đúng giờ.

Bài 18

Prepositions of time (at, on, in)

18. Fill in each gap with at, on or in.

(Điền vào chỗ trống với at, on hoặc in.)

Lời giải chi tiết:

Tạm dịch:

1. Hiện tại chúng tôi đang ăn tối.

2. Tôi định đi xem phim vào thứ Sáu.

3. Chị của tôi sẽ chuyển đến Hà Nội vào tháng 10.

4. Trời luôn mưa vào mùa thu.

5. Cô ấy thích thức dậy sớm vào ngày Giáng sinh.

6. Nhanh lên! Cửa hàng đóng cửa lúc 6 giờ đấy. 

7. Anh ấy sẽ đến vào sáng thứ Hai.

8. Cửa hàng này đã mở vào năm 2010.

9. Trời lạnh vào mùa đông. 

10. Tôi luôn uống sữa và ngũ cốc vào buổi sáng.

11. Họ đã rời đi vào ngày 5 tháng 5. 

12. Chúng tôi luôn ăn trưa với ông bà vào ngày Năm Mới.

Bài 19

Present Continuous

19. Put the verb in brackets into the Present Continuous.

(Đặt các động từ trong ngoặc thành thì hiện tại tiếp diễn.)

Lời giải chi tiết:

Tạm dịch:

1. Tối nay Adam sẽ đến rạp chiếu phim với chúng ta chứ?

2. Hiện tại bố đang nấu ăn.

3. Hiện tại Toby đang luyện tập chơi đàn piano.

4. Bây giờ Beth đang không nói chuyện qua điện thoại.

5. Ngày mai chúng tôi sẽ không thăm anh chị em họ.

6. Mùa hè này bạn sẽ học khóa tiếng Anh à?

Bài 20

20. Complete the sentences with the verbs in the list the  Present Continuous.

(Hoàn thành các câu sau với các động từ trong danh sách ở thì hiện tại tiếp diễn.)

Lời giải chi tiết:

Tạm dịch:

1. Bây giờ mẹ đang ăn trưa với bà.

2. Hiện tại chúng tôi đang chờ xe buýt.

3. Dạo Jenny đang học hành rất nhiều.

4. Hiện tại tôi đang sử dụng máy vi tính.

5. Ngay bây giờ bố không thể nghe điện thoại; bố đang đánh răng.

6. Các anh của tôi đang bơi dưới biển kìa. Bạn có nhìn thấy các anh ấy không?

Bài 21

21. Put the verb in brackets into the Present Continuous.

(Đặt các động từ trong ngoặc thành thì hiện tại tiếp diễn.)

Phương pháp giải:

 

 

Lời giải chi tiết:

Tạm dịch:

1. A: Bạn có định đến buổi tập đá bóng chiều nay không?

    B: Không, tôi có nhiều bài tập về nhà, nhưng vào thứ Bảy tôi có chơi trong một trận đấu.

2. A: Bây giờ Ben đang làm bài tập về nhà à?

    B: Không, anh ấy đang trò chuyện với các bạn qua mạng.

3. A: Dạo này cô Bright đang dạy các bạn về văn hóa Anh đúng không?

    B: Không, chúng tôi đang học về văn hóa Úc.

4. A: Ngày mai bố mẹ bạn có bay đến Tây Ban Nha không?

    B: Có, nhưng bố tôi đang không mong chờ nó lắm - bố ghét đi máy bay!

5. A: Chúng tôi đang không chờ xe buýt.

    B: Vậy các bạn đang làm gì ở đây? 

Bài 22

22. Use the prompts to write questions in the Present Continuous. Then answer them.

(Sử dụng lời nhắc để viết câu hỏi trong thì hiện tại tiếp diễn. Sau đó trả lời đúng.)

Lời giải chi tiết:

Tạm dịch:

1. Bruce đang nghe nhạc à? - Không. Anh ấy đang đọc sách.

2. Karen và Sue đang xem tivi à? - Không, họ đang lướt mạng.

3. James đang trò chuyện trực tuyến à? - Không, anh ấy đang chơi đá bóng.

4. Họ đang đi đến nhà hát à? - Không, họ đang đến rạp chiếu phim.

5. Hiện tại bố mẹ bạn đang ngủ à? - Không. Họ đang làm việc. 

Bài 23

Present Simple/Present Continuous

23. Choose the correct option.

(Chọn đáp án đúng.)

Lời giải chi tiết:

Tạm dịch:

1. Ngay lúc này Alice đang đọc sách.

2. Tôi uống một ly sữa mỗi buổi sáng.

3. Ngay bây giờ bố mẹ tôi không đang ăn tối.

4. Andy sống trên Đường Mới à?

5. Bây giờ chúng tôi đang làm việc về dự án trường học.

6. Ngày mai bạn có đến buổi tập đá bóng không?

Bài 24

24. Put the verb in brackets into the Present Simple or Present Continuous

(Cho dạng đúng của từ trong ngoặc với thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn.)

Lời giải chi tiết:

Tạm dịch:

1. A: Tôi định đi đến rạp chiếu phim. Bạn có muốn đi cùng tôi không?

    B: Tôi không thể. Tôi nay tôi sẽ gặp Jane.

2. A: Bạn đang làm gì đó?

    B: Tôi đang bày bàn ăn; đến giờ ăn trưa rồi.

3. A: Bạn có biết người phụ nữ với mái tóc dài vàng hoe kia không?

    B: Vâng. Đó là dì Jane. Dì ấy sống ở York. 

4. A: Tuần này bố tôi không làm việc. Bố đang nghỉ lễ.

    B: Thật tuyệt. Bố mẹ tôi luôn có 2 tuần nghỉ vào tháng Tám.

5. A: Tối nay Paul sẽ chơi đá bóng à? 

   B: Ừm. Đội bóng của anh ấy luôn tập luyện vào thứ Sáu.

6. A: Bạn đang chờ Jessica à?

   B: Không, cô ấy mệt, vì vậy cô ấy không định đến. 

Bài 25

25. Put the verb in brackets into the Present Simple or Present Continuous

(Cho dạng đúng của từ trong ngoặc với thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn.)

Lời giải chi tiết:

Tạm dịch:

Chào Joshua,

Bạn khỏe không? Mình mang đi nghỉ mát ở Hội An, Việt Nam với gia đình và chúng mình đang có khoảng thời gian thật tuyệt vời. Gia đình mình thích ở đây. Chúng mình thường đến đây vào các kì nghỉ. Lần này, chúng mình ở trong một khách sạn gần biển Cửa Đại. Anh trai và mình đi bơi mỗi ngày! Ngày mai, chúng mình sẽ bay đến thành phố Hồ Chí Minh. Bạn định làm gì vào các kì nghỉ?

Viết lại cho mình sớm nhé.

Bảo

  • Grammar Bank Unit 2 - SBT Tiếng Anh 7 Right on!

    26. Choose the correct option. 27. Put the verb in brackets into the Past simple. 28. Complete the dialogue with the Past simple of the verbs in brackets. 29a. Complete the text with the Past simple of the verbs in brackets. 29b. Form questions about the text. Then answer them. 30.Use the correct option. 31. Choose the correct option. 32. Complete the sentences with used to and the verbs in brackets. 33. Look at the table. With questions and answers about Tom when he was five as in the example.

  • Grammar Bank Unit 3 - SBT Tiếng Anh 7 Right on!

    38. Fill in each gap with will or won’t. 39. Complete the sentences with the correct form of will and the verbs in brackets. 40. Jane is planning her weekend. Look at her notebook and write what she is/isn’t going to do as in the example. 41. Complete the exchanges with the correct form of will or be going to and the verbs in brackets. 42. Choose the correct option. 43. Read the email and put the verbs in brackets in the correct future form. 44. Put the verb in brackets into the Present Simple o

  • Grammar Bank Unit 4 - SBT Tiếng Anh 7 Right on!

    48. Choose the correct option. 49. Look at the notices and complete the sentences with the correct modals. 50. Rewrite the sentences with the modals in brackets. 51. Choose the correct option. 52. Put the verbs in brackets into to Infinitive, Infinitive without to or -ing form.53. Put the verbs in brackets into to Infinitive, Infinitive without to or -ing form. 54. Put the verbs in brackets into to Infinitive, Infinitive without to or -ing form. 55. Choose the correct option.

  • Grammar Bank Unit 5 - SBT Tiếng Anh 7 Right on!

    56. Write the comparative form of the adjectives below. 57. Choose the correct option.58. Complete the sentences with the adjectives in brackets in the comparative form.59. Complete the text with the adjectives in brackets in the superlative form. 60. Complete the sentences with the adjectives in brackets in the superlative form. 61. Look at the table and write sentences about the cities as in the example. 62. Choose the correct answer.63. Fill in each gap with like, the same as or different fro

  • Grammar Bank Unit 6 - SBT Tiếng Anh 7 Right on!

    64. Choose the correct answer. 65. Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continuous. 66. Put the verbs in brackets into the Past Simple. 67. Put the verbs in brackets into the Future Simple or be going to. 68. Put the verbs in brackets in the correct tense. 69. Fill in each gap with and, or or but. 70. Fill in each gap with so or because. 71. Fill in each gap with although or however. 72. Join the sentences using the words in brackets.

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close