3c. Vocabulary - Unit 3. Arts & Music - SBT Tiếng Anh 7 Right on!1. Label the pictures using stage, row, aisle, box, curtain and balcony. 2. Complete the sentences with the word in Exercise 1. 3. Match the music (1 to 4) to the description (a - d). 4. Fill in each gap with happy, exciting, sad, boring, relaxing. Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 Areas in a theatre
1. Label the pictures using stage, row, aisle, box, curtain and balcony.
(Điền tên các bức hình dựa vào các từ stage , row, aisle, box, curtain và balcony.) Phương pháp giải: - stage (n): sân khấu - row (n): dãy ghế - aisle (n): ghế giữa các lối đi - curtain (n): màn, rèm - balcony (n): ban công - box (n): ghế nằm ở trên cao khán đài Lời giải chi tiết: Bài 2 2. Complete the sentences with the word in Exercise 1. (Hoàn thành câu với từ vựng sử dụng ở bài 1.) Lời giải chi tiết: Tạm dịch:
Bài 3 Types of music.(loại âm nhạc) 3. Match the music (1 to 4) to the description (a - d). (Nối các loại âm nhạc phù hợp với phần mô tả.) Phương pháp giải: - classical (n): nhạc cổ điển - opera (n): nhạc thính phòng - pop (n): nhạc pop - rap (n): nhạc nhanh - play (n): vở kịch - character (n): nhân vật - violin (n): đàn vĩ cầm - Instrument (n): nhạc cụ Lời giải chi tiết: Bài 4 4. Fill in each gap with happy, exciting, sad, boring, relaxing. (Điền vào chỗ trống với happy, exciting, sad, boring, relaxing.) Phương pháp giải: Make me cry: làm tôi khóc - the same: giống nhau - can’t stop: không thể ngừng - dance (v): nhảy - better: tốt hơn - sound (n): âm thanh - feel (v): cảm thấy -nature (n): tự nhiên Lời giải chi tiết: Tạm dịch:
Quảng cáo
|