6d. Everyday English - Unit 6. Be Green - SBT Tiếng Anh 7 Right on!1. Match to form complete sentences. 2. Choose the correct respone. Read the exchanges aloud. Mind the sentence stress. 3. Complete the dialogue with the sentences or phrases (A-F) in the list. One sentence is extra. Read the dialogue aloud. Mind your innotation and rhythm. Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 Asking for suggestions - Agreeing/ Disagreeing. ( Yêu cầu gợi ý - Đồng ý/ Không đồng ý ). 1. Match to form complete sentences. ( Ghép để tạo thành câu hoàn chỉnh ). Phương pháp giải: - how about .......: đề xuất ý kiến, lời đề nghị - what a great idea! Thật là một ý kiến tuyệt vời - what shall we do? Chúng ta cần làm gì đây? Lời giải chi tiết: Bài 2 2. Choose the correct respone. Read the exchanges aloud. Mind the sentence stress. (Chọn câu trả lời đúng nhất. Đọc thật to. Chú ý đến trọng âm trong câu.) Lời giải chi tiết: Tạm dịch: 1. A: Ngày môi trường vào thứ hai tới. Chúng ta nên làm gì đây? B: a. Chúng ta có thể tổ chức ngày dọn dẹp. b.Thật là một vở kịch hay. 2. A: Chúng tôi khuyến khích mọi người đi bộ. B: a. tôi không nghĩ vậy. b.Thật là một ý kiến tuyệt vời. 3. A: Trồng cây trong công viên thì sao? B: a. tôi nghĩ hầu hết mọi người sẵn sàng đi bộ đi làm. b.một ý kiến tuyệt vời! Bài 3 3. Complete the dialogue with the sentences or phrases (A-F) in the list. One sentence is extra. Read the dialogue aloud. Mind your innotation and rhythm. (Hoàn thành đoạn hội thoại với câu hoặc cụm từ từ A đến F. Một câu bị dư ra. Đọc đoạn hội thoại thật to. Chú ý trọng âm và ngữ điệu trong câu.) Lời giải chi tiết: Tạm dịch: Kate: Ngày môi trường ở trường diễn ra vào thứ hai tuần tới.
Anna: Chúng ta có thể tổ chức một buổi trình diễn kịch.
Anna: chúng ta sẽ xin phép thầy hiệu trưởng. Sau đó, chúng ta sẽ liên lạc bên nhóm môi trường để cùng tham gia. Kate: 5) đúng rồi đây. Hãy cùng nói chuyện với thầy hiệu trưởng nào!
Quảng cáo
|