Phá phách

Phá phách có phải từ láy không? Phá phách là từ láy hay từ ghép? Phá phách là từ láy gì? Đặt câu với từ láy phá phách

Quảng cáo

Động từ

Từ láy phụ âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: làm hư hỏng nhiều thứ một cách tuỳ tiện, bừa bãi

VD: Giặc vào làng cướp bóc, phá phách mọi thứ.

Đặt câu với từ Phá phách:

  • Những đứa trẻ phá phách thường khiến thầy cô phải nhắc nhở nhiều lần.
  • Hàng xóm luôn phàn nàn về việc lũ trẻ phá phách trong khu phố.
  • Hôm qua, con mèo phá phách của tôi đã làm đổ hết chậu cây ngoài ban công.
  • Con chó con nhà tôi lúc nào cũng phá phách, nhai nát cả đôi dép mới.
  • Em trai tôi rất nghịch ngợm, luôn tìm cách phá phách đồ chơi của mình.

close