Phảng phất

Phảng phất có phải từ láy không? Phảng phất là từ láy hay từ ghép? Phảng phất là từ láy gì? Đặt câu với từ láy phảng phất

Quảng cáo

Động từ

Từ láy phụ âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: thoảng nhẹ qua, có lúc tựa như biến mất, khiến khó nhận ra ngay được

VD: Nét mặt của cô ấy phảng phất vẻ u buồn.

Đặt câu với từ Phảng phất:

  • Trên gương mặt bà cụ, nụ cười phảng phất sự hiền hậu và trìu mến.
  • Trong bài thơ, có một nỗi buồn phảng phất qua từng câu chữ.
  • Sự nghi ngờ phảng phất trên khuôn mặt của anh ấy khi nghe tin đồn mới.
  • Bức tranh vẽ bầu trời có những đám mây phảng phất như đang trôi nhẹ nhàng.
  • Trong lớp học, mùi hương phảng phất từ bông hoa cô giáo mang đến thật dễ chịu.

close