Phanh phui

Phanh phui có phải từ láy không? Phanh phui là từ láy hay từ ghép? Phanh phui là từ láy gì? Đặt câu với từ láy phanh phui

Quảng cáo

Động từ

Từ láy phụ âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: làm cho lộ hết ra trước mắt mọi người những sự thật đang được che đậy, giấu giếm (thường là những sự thật xấu xa)

VD: Anh ta tự phanh phui những việc xấu của chính mình.

Đặt câu với từ Phanh phui:

  • Cảnh sát đã phanh phui kế hoạch lừa đảo của bọn tội phạm.
  • Trong truyện, nhân vật chính đã phanh phui âm mưu của kẻ xấu.
  • Phim hoạt hình này kể về một cậu bé đã phanh phui bí mật của một ngôi nhà ma.
  • Những người bạn đã phanh phui được sự thật về nguồn gốc của món quà.
  • Cô ấy đã phanh phui sự thật với tất cả mọi người.

close