Phau phau

Phau phau có phải từ láy không? Phau phau là từ láy hay từ ghép? Phau phau là từ láy gì? Đặt câu với từ láy phau phau

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy phụ âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: trắng đều, không hề có đốm, có vết

VD: Đàn cò trắng phau phau.

Đặt câu với từ Phau phau:

  • Mẹ em mới mua một bộ bát ăn trắng phau phau.
  • Những tờ giấy A4 trắng phau phau được xếp chồng lên nhau.
  • Cánh đồng bông trắng phau phau.

close