Phấp phới

Phấp phới có phải từ láy không? Phấp phới là từ láy hay từ ghép? Phấp phới là từ láy gì? Đặt câu với từ láy phấp phới

Quảng cáo

Phấp phới

Từ láy phụ âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: (vật hình tấm mỏng) bay lật qua lật lại trước gió một cách nhẹ nhàng

VD: Lá cờ Tổ quốc bay phấp phới giữa quảng trường.

Đặt câu với từ Phấp phới:

  • Những bông hoa dại ven đường đung đưa phấp phới theo làn gió.
  • Khi chạy, gió làm cho mái tóc của bạn ấy bay phấp phới.
  • Những cánh diều màu sắc bay phấp phới trong ánh nắng mùa hè.
  • Tà áo dài của mẹ bay phấp phới.
  • Ngày khai giảng, cả sân trường em phấp phới cờ và hoa.

Từ láy có nghĩa tương tự: phất phới

Quảng cáo
close